Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Lập, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Sơn - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Quang Lập, nguyên quán Xuân Sơn - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 04/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lam Sơn - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Lập, nguyên quán Lam Sơn - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 27/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Châu - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Lập, nguyên quán Hoàng Châu - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 02/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Liệt sĩ Lê Văn Lập, nguyên quán Vĩnh Châu - Sóc Trăng, sinh 1955, hi sinh 4/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Công Chính - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Lập, nguyên quán Công Chính - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 18/03/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Liệt sĩ Lê Văn Lập, nguyên quán Vĩnh Châu - Sóc Trăng, sinh 1955, hi sinh 4/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Liệt sĩ Lê Văn Lập, nguyên quán Vĩnh Châu - Sóc Trăng, sinh 1955, hi sinh 4/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Lập, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 15/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang