Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Khắc Biên, nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Trung - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Khắc Chí, nguyên quán Yên Trung - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 28/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngọc Lặc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khắc Chiêu, nguyên quán Ngọc Lặc - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 10/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Khắc Chung, nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 17/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Khắc Đinh, nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh 15/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Lể - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Khắc Đồng, nguyên quán Yên Lể - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 08/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Khắc Hân, nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị