Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Khắc Ninh, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1925, hi sinh 19/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Lê Khắc Nưu, nguyên quán Hà Tây hi sinh 16/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khắc Ơn, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Đổng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Khắc Phóng, nguyên quán Phú Đổng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 21 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Khắc Phúc, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1964, hi sinh 19/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Khắc Quế, nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 30/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Giang - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Khắc Sum, nguyên quán Hoàng Giang - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khắc Tâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Khắc Thân, nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1902, hi sinh 18/11/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Khê - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Khắc Thiện, nguyên quán Đông Khê - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị