Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Minh Sơn, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phong Thái - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trịnh Minh Sơn, nguyên quán Phong Thái - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1942, hi sinh 8/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quận Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Minh Sơn, nguyên quán Quận Đống Đa - Hà Nội hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phát Diệm - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Minh Sơn, nguyên quán Phát Diệm - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chải Ninh - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Minh Sơn, nguyên quán Chải Ninh - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thọ - Ngọc Lại - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Minh Sơn, nguyên quán Kỳ Thọ - Ngọc Lại - Thanh Hóa hi sinh 23/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Châu Minh Sơn, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bồng Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Minh Sơn, nguyên quán Bồng Khê - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 7/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Hoà - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Đinh Minh Sơn, nguyên quán Hợp Hoà - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 26/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị