Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Minh Tân, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 18/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tư Tân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Tân Minh, nguyên quán Tư Tân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh ngọc - Lương ngọc - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Minh Tân, nguyên quán Minh ngọc - Lương ngọc - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tâm - Lạc Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Minh Tân, nguyên quán Đồng Tâm - Lạc Thủy - Hòa Bình, sinh 1953, hi sinh 19/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Cao Xá - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Hoàng Minh Tân, nguyên quán Cao Xá - Lâm Thao - Phú Thọ hi sinh 16 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Phong - Cảm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Minh Tân, nguyên quán Cẩm Phong - Cảm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 05/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Lê Lợi - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Minh Tân, nguyên quán Lê Lợi - Vinh - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Võ - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tân, nguyên quán Văn Võ - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 07/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận An - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tân, nguyên quán Thuận An - Sông Bé, sinh 1946, hi sinh 6/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tân, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị