Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đông Hiến, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 05/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Ninh - Chiêu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đông Hưng, nguyên quán Tân Ninh - Chiêu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Huy Đông, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 31/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khả Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Nghi - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Như Đông, nguyên quán Thanh Nghi - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Quang Đông, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Đông, nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 11/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trường Đông, nguyên quán Nhân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Xuyên - Yên Lê - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Đông, nguyên quán Yên Xuyên - Yên Lê - Thanh Hóa hi sinh 3/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai