Nguyên quán Nam Thái - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hưng, nguyên quán Nam Thái - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 6/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Phong - Đưc Phổ
Liệt sĩ Trần Ngọc Hưng, nguyên quán Phổ Phong - Đưc Phổ, sinh 1957, hi sinh 5/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Ngọc Hưng, nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Mỹ - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Triệu Ngọc Hưng, nguyên quán Yên Mỹ - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Ngọc Hưng, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 23/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 12 khu Lao Đông trường mai - Hà Nội
Liệt sĩ Triệu Ngọc Hưng, nguyên quán Số 12 khu Lao Đông trường mai - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 9/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Ngọc Hưng, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 23/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Dân - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hưng, nguyên quán Nghĩa Dân - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh