Nguyên quán Quất Động - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Sâm Sành Quang, nguyên quán Quất Động - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1943, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Quốc - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Quang Sành, nguyên quán Kiến Quốc - An Thuỵ - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sành, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Mang Văn Sành, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Sành, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 18/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Minh Sành, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 04/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Thượng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sành, nguyên quán Kỳ Thượng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 18/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Triều - Quảng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vì Văn Sành, nguyên quán Quảng Triều - Quảng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 25/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sành, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 08/01/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang