Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tựu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Tựu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 25/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tựu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 27/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tựu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Tựu, nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 25/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Tựu, nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tâm Đông - Xuyên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Văn Tựu, nguyên quán Tâm Đông - Xuyên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 15 - 11 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tựu, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tựu, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tựu, nguyên quán Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1962, hi sinh 17/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh