Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lê Tuấn, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 7/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lê Yên, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 14/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quyết thắng - Đồng tâm - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lê, nguyên quán Quyết thắng - Đồng tâm - Hiệp Hoà - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quyết thắng - Đồng tâm - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lê, nguyên quán Quyết thắng - Đồng tâm - Hiệp Hoà - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Phú - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn ngọc Lê, nguyên quán Đức Phú - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 09/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Lãnh - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Lê, nguyên quán Bình Lãnh - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1957, hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGUYỄN TẤN LÊ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Yên Lợi - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lê, nguyên quán Yên Lợi - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 11/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị