Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Phú Dậu, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Định - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Phú Đức, nguyên quán An Định - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 6/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hòa Bình - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Phú Hòa, nguyên quán Hòa Bình - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 17/8/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Phú Trọn, nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 27 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Phú Vĩnh, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phú Xênh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phổ Khánh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Quang Phú, nguyên quán Phổ Khánh - Đức Phổ - Quảng Ngãi hi sinh 11/10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quý Phú, nguyên quán Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Phú, nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 20/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Phú, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 28 - 10 - 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị