Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hiếu, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 20 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Trắng - Phù Cát - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Văn Hiếu, nguyên quán Cát Trắng - Phù Cát - Nghĩa Bình hi sinh 5/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hiếu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lạc - Cam lạc Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Hiếu, nguyên quán Xuân Lạc - Cam lạc Hà Tĩnh hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Hiếu, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 21/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trương - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Cao Hiếu, nguyên quán Quảng Trương - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Hiếu, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 19/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Hiếu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Phượng - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Anh Hiếu, nguyên quán Kim Phượng - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Hiếu, nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 3/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị