Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 18/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Bình - Huyện Nam Giang - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Phục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 7/5/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thạnh - Xã Bình Thạnh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 26/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 8/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán TP Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Chí Quốc, nguyên quán TP Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Quốc, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Quốc, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Gia Quốc, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 11/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Hồng Quốc, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 10/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Minh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Quốc Ân, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Minh - Thái Bình, sinh 1933, hi sinh 15/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị