Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Tình, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 15/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Tình, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Kiểm - Tương Dương
Liệt sĩ Lê Quang Tình, nguyên quán Hữu Kiểm - Tương Dương hi sinh 12/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Tình, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 04/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Tình, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 10/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Tình, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Tình, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 7/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Xuân Tình, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên hi sinh 11/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Đồn - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Tình, nguyên quán Ba Đồn - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 25/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Giang - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Tình, nguyên quán Thái Giang - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 11/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị