Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Tá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thuận châu - Huyện Thuận Châu - Sơn La
Nguyên quán Tiên Hưng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Duyên Cường, nguyên quán Tiên Hưng - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Duyên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 12/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Duyên, nguyên quán Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 12/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh PH - HH - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê V Duyên, nguyên quán Vinh PH - HH - Thanh Hóa hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Động - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Duyên, nguyên quán Thạch Động - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Duyên, nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 21/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Duyên, nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 1/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Duyên, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh