Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Từ Thị Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 20/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thọ - Xã Tịnh Thọ - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hòa - Xã Đức Hòa - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thị Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Lê Cảnh, nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quán Thánh - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Bá Cảnh, nguyên quán Quán Thánh - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 25/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Cảnh ảnh, nguyên quán Thanh Lam - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 15/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Bạt, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hùng - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Cảnh Bê, nguyên quán Đại Hùng - Mỹ Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Bính, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 25/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị