Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lụa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lụa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Vạn Tường - Xã Bình Hải - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Khanh hội - Nam đồng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đinh Văn Lụa, nguyên quán Khanh hội - Nam đồng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khanh hội - Nam đồng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đinh Văn Lụa, nguyên quán Khanh hội - Nam đồng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trơn An - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Lụa, nguyên quán Trơn An - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 01/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Lụa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lụa, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 12/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lụa, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 24/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Khê - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lụa, nguyên quán Đông Khê - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lụa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh