Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thị Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thành phố Vinh - Phường Lê Lợi - Thành phố Vinh - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Lai Thành - Xã Lai Thành - Huyện Kim Sơn - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đõ Thị Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thị Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 9/12/1949, hi sinh 28/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần thị Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị xã Cẩm Phả - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 16/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Danh Tính, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 30/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị