Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Tuỳ, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 24/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Tuỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Đốn - Mỹ Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Tuỳ, nguyên quán Văn Đốn - Mỹ Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 7/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Tuỳ, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa An - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Tuỳ, nguyên quán Nghĩa An - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 18/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phương - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Quang Tuỳ, nguyên quán Yên Phương - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1950, hi sinh 3/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Tuỳ, nguyên quán An Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 9/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Văn Tuỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Lý - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Tuỳ, nguyên quán Hợp Lý - Lập Thạch - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Tuỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh