Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cao Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Hải Phú + Hải Cường - Xã Hải Phú - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bản Nhã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại TT Nam Phước - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bản Thiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại TT Nam Phước - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê bản Trịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại TT Nam Phước - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê bản Tuệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại TT Nam Phước - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê bản Đoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 22/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại TT Nam Phước - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bản Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại TT Nam Phước - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị