Nguyên quán Phong Nẫm - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Thế Trọng, nguyên quán Phong Nẫm - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 1/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trọng Bằng, nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hoàng Hợp - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Bằng, nguyên quán Hoàng Hợp - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Bình, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 3/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Các(Tác), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thạnh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Cảnh, nguyên quán Đông Thạnh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1963, hi sinh 05/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Dương - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Chấn, nguyên quán Thiệu Dương - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trọng Châu, nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 29/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Thịnh - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Chung, nguyên quán Hoàng Thịnh - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 9/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai