Nguyên quán Thanh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Lực, nguyên quán Thanh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 25/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Lực, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 20/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tiến Lực, nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhả Phong - Kim bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Lực, nguyên quán Nhả Phong - Kim bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Lực, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Bộ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Lực, nguyên quán Tiến Bộ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 10/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoài Tây - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Lực, nguyên quán An Hoài Tây - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1943, hi sinh 17/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Vĩnh Lực, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 24/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 29/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 7/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh