Nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Cao Tôn, nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 28/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng CAO, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thọ Tân - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khắc Cao, nguyên quán Thọ Tân - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 28/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Số 28 - Công hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Thanh Cao, nguyên quán Số 28 - Công hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cao Bảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 28 - Công hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Thanh Cao, nguyên quán Số 28 - Công hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 3/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Tân - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khắc Cao, nguyên quán Thọ Tân - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 28/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán . - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Cao Chính, nguyên quán . - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 15/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trương - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Cao Hiếu, nguyên quán Quảng Trương - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Trào - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Cao Kỳ, nguyên quán Tân Trào - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 21/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị