Nguyên quán Đãi Khánh Thượng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Dục, nguyên quán Đãi Khánh Thượng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thịnh Đức - Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Liệt sĩ Dương Văn Dục, nguyên quán Thịnh Đức - Đồng Hỷ - Thái Nguyên, sinh 1958, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu An - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Dục, nguyên quán Triệu An - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Dục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lăng Văn Dục, nguyên quán Thanh Bình - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 07/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dục, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dục, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1895, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Lân Thành - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dục, nguyên quán Tân Lập - Lân Thành - Vĩnh Phú hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dục, nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 09/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dục, nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An