Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khai Thái - Xã Khai Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Kham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 1/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sen Chiểu - Xã Sen Chiểu - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Kham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 25/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đường Lâm - Xã Đường Lâm - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nhị Khê - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tràng Văn Kham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Than - Xã Đồng Than - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Kham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Kham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Kham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Kham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Đào Viên - Xã Đào Viên - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 10/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Khắc Niệm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh