Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Hoằng Xuân - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Anh Khoa, nguyên quán Hoằng Xuân - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 17/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bách Khoa, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 30 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Khoa, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Dũng - Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Công Khoa, nguyên quán Hương Dũng - Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Sơn - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Đăng Khoa, nguyên quán Ninh Sơn - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đăng Khoa, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hồng Khoa, nguyên quán Tân Thuận - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/12/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hồng Khoa, nguyên quán Tân Thuận - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/12/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Khoa, nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 15/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An