Nguyên quán Xuân Phú - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Lành, nguyên quán Xuân Phú - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Bá Lành, nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 29/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Đức Lành, nguyên quán Thanh Bình - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 18/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Tuấn Lành, nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 10/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Lành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 18/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Lành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phước Lành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Lành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thanh Bính - Xã Thanh Bính - Huyện Thanh Hà - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Lành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 15/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tuấn Lành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 10/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị