Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lừng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 9/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Võ Cường - Xã Võ Cường - Thành Phố Bắc Ninh - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lừng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tân - Xã Giao Tân - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Văn Lừng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Lừng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị xã Uông Bí - Thị Xã Uông Bí - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lừng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 29/5/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lạc - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Thanh Lừng, nguyên quán Tân Lạc - Tân Lạc - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 28/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lừng, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Kim Lừng, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 20/05/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Bích - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Bá Lừng, nguyên quán Diển Bích - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Viên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đăng Lừng, nguyên quán Diển Viên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị