Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Ngũ kiên - Xã Ngũ Kiên - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Km 10 TT Yên Bình - Huyện Yên Bình - Yên Bái
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thành Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Linh - Thị trấn Võ Xu - Huyện Đức Linh - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Mỹ - Xã Thanh Mỹ - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuân Sơn - Xã Xuân Sơn - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Phố Nối - Huyện Mỹ Hào - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đại Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Hòn Dung - Phường Vĩnh Hải - Thành phố Nha Trang - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 20/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Quang - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh