Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Mà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Khắc Mà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Tiến - Xã Hồng Tiến - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mà Xé Po, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Lai Hà - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lỳ Mà Chờ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Lai Hà - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Phước Mà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 20/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phú - Xã Nghĩa Phú - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Lê, nguyên quán Thái Bình, sinh 1923, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Lỗi - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Văn Lê, nguyên quán Thạch Lỗi - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1935, hi sinh 25/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân An - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Lê, nguyên quán Tân An - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 15 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 210 - Đà Nẵng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Lê, nguyên quán Số 210 - Đà Nẵng - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị