Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Mật, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Văn Mật, nguyên quán Vĩnh Tân - Châu Thành - Bình Dương, sinh 1950, hi sinh 20/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Mật, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mật, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 23/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phương Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mật, nguyên quán Phương Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Mật, nguyên quán Đông Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 15/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Mật, nguyên quán Thanh Hóa - Thanh Hóa hi sinh 16/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Mật, nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đông - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Văn Mật, nguyên quán Nam Đông - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị