Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Mỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Kim Bình - Xã Kim Bình - Huyện Kim Bảng - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tuy Lai - Xã Tuy Lai - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Văn Mỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/6/, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Vạn Phúc - Xã Vạn Phúc - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Mỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Mỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thượng Cốc - Xã Thượng Cốc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn - Thị trấn Lim - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 8/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Vân - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hợp - Xã Đức Hợp - Huyện Kim Động - Hưng Yên