Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Nghiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 20/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Công - Xã Sơn Công - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Nghiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Nghiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 12/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Nghiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Nghiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nghiệp, nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 15 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Lang - Cao Bằng
Liệt sĩ Đàm Văn Nghiệp, nguyên quán Hạ Lang - Cao Bằng, sinh 1950, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạ Lang - Cao Bằng
Liệt sĩ Đàm Văn Nghiệp, nguyên quán Hạ Lang - Cao Bằng, sinh 1950, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ HOÀNG VĂN NGHIỆP, nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nghiệp, nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1924, hi sinh 27/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh