Nguyên quán Nhật Thắng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Nhật Thắng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 02/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Viển - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Gia Viển - Ninh Bình hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duy Nhất - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Duy Nhất - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 21/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Phong - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Đông Phong - Đông Quang - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 17 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 20/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị