Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tờn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 30/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên
Liệt sĩ Hoàng Quan Tờn, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên hi sinh 21/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán T.Phước - Phước Long
Liệt sĩ Hoàng Tờn Quang, nguyên quán T.Phước - Phước Long hi sinh 19/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tờn, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tờn Sa, nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 07/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán T.Phước - Phước Long
Liệt sĩ Hoàng Tờn Quang, nguyên quán T.Phước - Phước Long hi sinh 19/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tờn Sa, nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 07/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên
Liệt sĩ Hoàng Quan Tờn, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên hi sinh 21/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tờn, nguyên quán Quỳnh Xuân hi sinh 1/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tờn Sa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh