Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Tân - Xã Bình Tân - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 16/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hiền - Xã Vĩnh Hiền - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xử, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1906, hi sinh 03/05/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xử, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 14 - 07 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xử, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1906, hi sinh 5/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xử, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 14/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần hữu xử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1951, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phước Xử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 15/9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Xử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn - Thị trấn Lim - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh