Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê V Du, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê V Tao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê V ăn Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Quế Thọ - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê V Tâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê V Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Sơn - Xã Hải Sơn - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê V Huê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Sơn - Xã Hải Sơn - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 18 - 8 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng