Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê V ăn Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Quế Thọ - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê V Tâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê V Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Sơn - Xã Hải Sơn - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê V Huê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Sơn - Xã Hải Sơn - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ T V Lê (Tư Hiếu), nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ V, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ v mật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại phú hải - Xã Phú Hải - Huyện Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán Yên T - Hòa Bình
Liệt sĩ B V Minh, nguyên quán Yên T - Hòa Bình, sinh 1951, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán DK - MO - T.Yên - Yên Bái
Liệt sĩ B V Minh, nguyên quán DK - MO - T.Yên - Yên Bái, sinh 1955, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ B V Tai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh