Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê V Nhân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Thiện Hưng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê V Pháp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê V Quynh, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê V Tâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiêu Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê V Tao, nguyên quán Tiêu Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê v khả, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê v quảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê v hề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê v truyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại lộc vĩnh - Xã Lộc Vĩnh - Huyện Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê V ăn Dính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 12/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội