Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phước - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Viết Soi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 27/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Viết Đối, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 21/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thôn Hải Chữ - Xã Trung Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Lưu, nguyên quán Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cát Chánh - Phù Cát - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Lưu, nguyên quán Cát Chánh - Phù Cát - Nghĩa Bình, sinh 1951, hi sinh 7/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cát Chánh - Phù Cát
Liệt sĩ Lê Lưu, nguyên quán Cát Chánh - Phù Cát, sinh 1951, hi sinh 7/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Lưu, nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 12/6/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Khánh - Xã Nhơn Khánh - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Thọ - Xã Mỹ Thọ - Huyện Phù Mỹ - Bình Định