Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Quang Xa, nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Xa, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 08/07/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Xa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Xuân - Mỹ Lũng - Yên Lập - Hà Bắc
Liệt sĩ Xa Đình Dân, nguyên quán Mỹ Xuân - Mỹ Lũng - Yên Lập - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mường Chiêng - Đà Bắc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Xa Văn Hố, nguyên quán Mường Chiêng - Đà Bắc - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Tráng - Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Xa Quy Hoàng, nguyên quán Hoà Tráng - Đà Bắc - Hòa Bình, sinh 1943, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nưa Rầy - Đà Bắc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Xa Quý Hoàng, nguyên quán Nưa Rầy - Đà Bắc - Hà Sơn Bình hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mường Chà - Thị xã Sơn La - Sơn La
Liệt sĩ Xa Văn Hơn, nguyên quán Mường Chà - Thị xã Sơn La - Sơn La hi sinh 1/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chu Lý - Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Xa Văn Lập, nguyên quán Chu Lý - Đà Bắc - Hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị