Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lược, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Lược, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 7/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại TT Nam Phước - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lược, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Thạc Luyện - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Chiến Lược, nguyên quán Thạc Luyện - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 7/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Võ Giàng - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Hồ Đại Lược, nguyên quán Võ Giàng - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1928, hi sinh 17/11/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Lược, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lược, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 15/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phổ Thạch - Đức Phổ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lược, nguyên quán Phổ Thạch - Đức Phổ - Nghĩa Bình, sinh 1955, hi sinh 25/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lược, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi lộc - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 8/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lược, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 06/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị