Nguyên quán Đồng Phong - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Văn An, nguyên quán Đồng Phong - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chiềng Khùa - Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Hà Văn An, nguyên quán Chiềng Khùa - Mộc Châu - Sơn La, sinh 1947, hi sinh 16/01/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn An, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 31/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn An, nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 08/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Hồ Văn An, nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1946, hi sinh 30/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Xuyên - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn An, nguyên quán Long Xuyên - Cẩm Bình - Hải Hưng, sinh 1961, hi sinh 13/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Nam - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn An, nguyên quán Hồng Nam - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 22/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ HOÀNG VĂN AN, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân La - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Hứa Văn An, nguyên quán Nhân La - Kim Động - Hưng Yên hi sinh 18/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh