Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Mỹ - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Xích Thổ - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Vang, nguyên quán Xích Thổ - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phong Cốc - Tuyên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Huy Vang, nguyên quán Phong Cốc - Tuyên Hưng - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Giang - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Vang, nguyên quán Đông Giang - Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Như Vang, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 8/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Đức Vang, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 19 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội Bình - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Chu Văn Vang, nguyên quán Đội Bình - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1946, hi sinh 03/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Vang, nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 08/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thạch - Đông Thiệu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đào Huy Vang, nguyên quán Đông Thạch - Đông Thiệu - Nghệ Tĩnh, sinh 1964, hi sinh 12/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đ.Thạch - Đ.Triệu - Nghệ tĩnh
Liệt sĩ Đào Huy Vang, nguyên quán Đ.Thạch - Đ.Triệu - Nghệ tĩnh, sinh 1964, hi sinh 12/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước