Nguyên quán Long Chiểu - Dầu tiếng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hý, nguyên quán Long Chiểu - Dầu tiếng hi sinh 1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hý, nguyên quán Mõ Cày - Bến Tre hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Hý, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Hý, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 23/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Hý, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hý, nguyên quán Mõ Cày - Bến Tre hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Hý, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bùi Lạng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Văn Hý, nguyên quán Bùi Lạng - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hý, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 9/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé Hý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang