Nguyên quán Bình Hàn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Hữu Hoàng, nguyên quán Bình Hàn - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 26/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vu Di - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lương Hữu Oai, nguyên quán Vu Di - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Hữu Thắng, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 14/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Lương - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Hữu Thực, nguyên quán Tân Lương - Yên Bình - Yên Bái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo yên - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Lương Hữu Thung, nguyên quán Bảo yên - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1941, hi sinh 10/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Hữu Thuyên, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Hữu, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 30/10, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lương, nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lương, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lương, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 08/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An