Nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Chí Ngọc Hưng, nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Linh - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Đào Ngọc Hưng, nguyên quán An Linh - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nông Trường - Đồng Giao - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Ngọc Hưng, nguyên quán Nông Trường - Đồng Giao - Hà Nam Ninh hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Ngọc Hưng, nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hắc Ngọc Hưng, nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1883, hi sinh 20/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hưng, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Nam Thái - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hưng, nguyên quán Nam Thái - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 6/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Phong - Đưc Phổ
Liệt sĩ Trần Ngọc Hưng, nguyên quán Phổ Phong - Đưc Phổ, sinh 1957, hi sinh 5/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Ngọc Hưng, nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An