Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Vĩnh Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 6/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thái - Xã Vĩnh Thái - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán Phượng Tiến - Định Hóa - Thái Nguyên
Liệt sĩ Lương Hồng Quang, nguyên quán Phượng Tiến - Định Hóa - Thái Nguyên, sinh 1947, hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lương Quang Cương, nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Hoà - Hoa Phú - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lương Quang Hợp, nguyên quán Yên Hoà - Hoa Phú - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1960, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hợp - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Quang Lai, nguyên quán Tân Hợp - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị