Nguyên quán Trúc Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Thị Lương, nguyên quán Trúc Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 14/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Thị Lương, nguyên quán Yên Mỹ - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 22/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Quế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lương, nguyên quán Võ Quế - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 19/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phồn Xướng - Phú Từ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lương, nguyên quán Phồn Xướng - Phú Từ - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Thị Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Thị Mai, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lương Thị Mai, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1949, hi sinh 25/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Thị Tẹo, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 18/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Thị Thuý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Thị Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên