Nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Thanh Hường, nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 20/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Lương, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bát Tràng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Lương, nguyên quán Bát Tràng - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 19/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Việt - Đ. Chính - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Lương, nguyên quán Tân Việt - Đ. Chính - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Lương, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Liên Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Lương, nguyên quán Liên Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 19/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Thanh Luyện, nguyên quán Lạng Khê - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Hòa
Liệt sĩ Lương Thanh Nam, nguyên quán Khánh Hòa, sinh 1960, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Ngọc Thanh, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 02/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lương Thế Thanh, nguyên quán Mỹ Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 15/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An